Chào mừng bạn đến blog Ynghialagi.com Trang Chủ

Table of Content

Những câu hỏi tiếng Anh về công việc tình nguyện Mới nhất

Thủ Thuật về Những vướng mắc tiếng Anh về việc làm tình nguyện Mới Nhất

Bạn đang tìm kiếm từ khóa Những vướng mắc tiếng Anh về việc làm tình nguyện được Cập Nhật vào lúc : 2022-05-03 19:04:11 . Với phương châm chia sẻ Thủ Thuật về trong nội dung bài viết một cách Chi Tiết 2022. Nếu sau khi tìm hiểu thêm tài liệu vẫn ko hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Mình lý giải và hướng dẫn lại nha.

Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần speaking về chủ đề việc làm tình nguyện, một chủ điểm rất đáng để quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua những từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tìm hiểu thêm gợi ý giải bài tập dưới đây.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Nội dung chính
  • Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần speaking về chủ đề việc làm tình nguyện, một chủ điểm rất đáng để quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua những từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tìm hiểu thêm gợi ý giải bài tập dưới đây.
  • NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

  • be fired (v) ['faiəd]: bị phạt
  • behave (v) [bi'heiv]: cư xử
  • bend (v) [bend]: uốn cong, cúi xuống
  • care (n) [keə]: sự chăm sóc
  • tie … to …(v) [tai] buộc, cột … vào …

Task 1. Work in pairs. Decide which of the following activities are volunteer work. (Làm việc theo cặp. Quyết định của những hoạt động và sinh hoạt giải trí sinh hoạt sau này là việc làm tình nguyện.)

  • Taking part in an excursion (Tham gia một cuộc du ngoạn)
  • Helping people in remote or mountainous areas (Giúp người dân ở vùng xa xôi hẻo lánh hoặc vùng cao)
  • Giving care and comfort to the poor and the sick (Chăm sóc cho những người dân nghèo và bệnh nhân)
  • Participating in an English speaking club (Tham gia câu lạc bộ tiếng Anh)
  • Providing education for disadvantaged children (Dạy học cho trẻ khuyết tật)
  • Joining the Green Saturday Movement (Tham gia vào trào lưu thứ bảy xanh)

Các hoạt dộng là việc làm tình nguyện:

  • 1. Helping people in remote or mountainous areas.
  • 2. Giving care and comfort to the poor and the sick
  • 3. Providing education for disadvantaged children.
  • 4. Joining the Green Saturday Movement.

Task 2. Work in pairs. Practise the dialogue and then make similar conversations, using the activities that follow. (Làm việc theo cập. Thực hành đối thoại và tiếp theo đó thực thi một cuộc hội thoại tương tự, bằng phương pháp sử dụng những hoạt động và sinh hoạt giải trí sinh hoạt tiếp theo.)

  • A: What kind of volunteer work are you participating in?
  • B: We're helping people in mountainous areas.
  • A: What exactly are you doing?
  • B: We're teaching the children to read and write.
  • A: Do you enjoy the work?
  • B: Yes, I like helping people.

Your activities

What exacly you are doing

  • Helping people in moutainous areas (Giúp đỡ người vùng núi)
  • Helping old or sick people (giúp sức người bệnh)
  • Helping disadvantaged or handicapped children (Giúp đỡ người khuyết tật và trẻ con tàn tật)
  • Taking care of war invalids and the families of martyrs. (Chăm sóc thương bình và mái ấm gia đình của liêt sỹ)
  • Taking part in directing the traffic (Tham gia điều tiết giao thông vận tải lối đi bộ)
  • Teaching the children to read and write (Dạy trẻ con đọc và viết)
  • Giving them money (Quyên góp tiền)
  • Playing games with them (Chơi trò chơi với họ)
  • Listening to their problems. (Lắng nghe yếu tố của tớ)
  • Cleaning up their houses (Dọn dẹp nhà cửa của tớ)
  • Doing their shopping (Đi chợ cho họ)
  • Cooking meals (Nấu bữa tiệc)
  • Taking them to places of interest (Đưa họ đến những nơi họ thích)
  • Directing vehicles the intersections (Chỉ hướng cho những phương tiện đi lại ở ngã tư)
  • Helping old people and young children to cross the road. (giúp sức người già và trẻ con qua đường)

Task 3. Work in groups. Talk about a kind of volunteer work your friends and usually do to help people.

(Làm việc theo nhóm. Nói về một kiểu việc làm bạn bè tình nguyện viên của bạn thường làm để giúp mọi người.)

  • 1. We usually take part in helping people in mountainous areas. We teach the children to read and write. We enjoy the work very much because we like helping people.
  • 2. We usually take part in helping disadvantaged or handicapped children. We teach the children to read and write, listen to their problems. play games with them and take them to places of interest.

Trình duyệt cũ sẽ không còn thể chạy được những hiệu suất cao mới. Hãy update hoặc tải mới ngay.

Old browsers don't work well with us. Update or get the latest browsers now.

  • Install Google Chrome for không lấy phí

    Chrome is fast and always stays up-to-date.

  • Get the latest Firefox browser.

    Automatic privacy is here. Download Firefox to block over 2000 trackers.

1. Và cậu tình nguyện chui vào?

So you got in voluntarily?

2. Chú đã tình nguyện đi lính.

I volunteered to go.

3. Họ tình nguyện đến—Châu Đại Dương

They Offered Themselves Willingly —In Oceania

4. Tôi tình nguyện không chút do dự.

Without hesitation, I volunteered.

5. Vì lòng tình nguyện của dân chúng,+

Because of the people’s volunteering,+

6. 3 Họ tình nguyện đến—Châu Đại Dương

3 They Offered Themselves Willingly —In Oceania

7. Cậu nói bệnh nhân công tác thao tác tình nguyện?

You said the patient volunteered.

8. 15 ngàn người tình nguyện đâu có dở.

She could've had anything she wanted.

9. Là những người dân tình nguyện bên dân chúng.

Who went as volunteers with the people.

10. 3 Họ tình nguyện đến—Thổ Nhĩ Kỳ

3 They Offered Themselves Willingly —In Turkey

11. Hơn 120 tín hữu đã tình nguyện giúp sức.

More than 120 members volunteered to help.

12. Bê-tên cần gấp một số trong những người dân tình nguyện.

An urgent need exists for Bethel volunteers.

13. Mai bố phải lên miền núi làm tình nguyện rồi.

I'll do it tomorrow.

14. Tôi tình nguyện làm thăm dò vào trong ngày bỏ phiếu.

I volunteered on election day to do exit polling.

15. Những cách đề cập đến việc góp phần tình nguyện

Ways to Mention the Donation Arrangement

16. Có ai tình nguyện cho chuyến bơi giá buốt không?

Anybody up for a cold swim?

17. Nhưng nông dân thì lại không thích tình nguyện tòng quân.

But the villagers are reluctant.

18. Toa xe này là một chi đội Lao động Tình nguyện.

" In this wagon is a detachment of Voluntary Labor. "

19. Tôi tình nguyện dạy tại trại giáo dưỡng nữ phạm nhân...

I volunteered to teach the women's prison there...

20. Người thiểu số hiện chiếm 19% tổng số tình nguyện viên.

Ethnic minorities currently comprise 19% of volunteers.

21. Nó nhờ vào sự cộng tác của hàng trăm tình nguyện viên.

It relied on the collaboration of hundreds of volunteers.

22. Những khoản góp phần tình nguyện và bắt buộc vào thời xưa

Requirements and Voluntary Donations in the Past

23. Rồi tôi tình nguyện tham gia lực lượng đặc nhiệm phối hợp,

So, I volunteered for a joint task force.

24. Có kỳ cục không... Khi nói với lính tình nguyện như vậy?

Is it bad to speak the way I do to volunteers?

25. Công ty được điều hành quản lý bởi một ban giám đốc tình nguyện.

The organization is operated by a volunteer board of directors.

26. Lực tình nguyện đi chiến đấu rồi hi sinh ở mặt trận.

Lực volunteers to join the army and dies in battle.

27. Hàng trăm người tình nguyện thao tác trong những đội cứu trợ.

Hundreds of volunteers worked on the relief teams.

28. Anh bạn Bob của toàn bộ chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.

We have Bob here, who is a volunteer donor.

29. Tôi đã tình nguyện viết bài điếu văn, và khi bà ấy chết,

I volunteered to write the eulogy, and then when she actually died,

30. Bà cũng thực thi công tác thao tác tình nguyện ở những bệnh viện khác.

She also volunteered in other hospitals.

31. Có thật nhiều áp lực đè nén để tìm ra người tình nguyện hợp lý.

It would take a certain kind of pressure to find the right volunteer.

32. Khi cô ấy tình nguyện thế chỗ em gái tại buổi chiêu quân.

When she volunteered for her sister the Reaping.

33. Vợ ông tình nguyện làm y tá cho một bệnh viện quân đội.

He volunteered as a nurse in the army hospitals.

34. Kate, cô phải tình nguyện vào một trong những lực lượng đặc nhiệm liên ngành.

Kate, you must volunteer for an inter-agency task force.

35. Đây là hoạt động và sinh hoạt giải trí tình nguyện lớn số 1 Tính từ lúc sau Thế Chiến II”.

It is the largest volunteer operation since World War II.”

36. b) Nếu như bạn tình-nguyện phụng-sự thì hậu-quả sẽ ra sao?

(b) What will result if you make yourself available?

37. Tên khốn tình nguyện tham gia vào đợt tiến công đã làm Hilton chết.

The son of a bitch volunteered for the raid that got Hilton killed.

38. Tôi cũng ấn tượng bởi những Nhân Chứng tình nguyện thao tác tại đây.

I was also impressed by the other Witnesses who volunteered there.

39. Từ vương triều Flavian trở đi, lính Auxilia hoàn toàn là quân tình nguyện.

From the Flavian era onwards, the auxilia were an all-volunteer force.

40. Hoạt động của chúng tôi được tương hỗ bởi sự góp phần tình nguyện.

Our activities are supported by voluntary donations.

41. Tinh thần tình nguyện của những anh chị này mang lại kết quả nào?

How did things turn out for these willing workers?

42. Dù có như vậy con cũng tình nguyện tìm khoái lạc của ngày hôm nay.

Having said that I still prefer happiness today

43. Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật to.

Let's give them a nice round of applause.

44. Tinh thần tình nguyện góp thêm phần thế nào vào những cuộc họp hội thánh?

How does the volunteer spirit contribute to congregation meetings?

45. Các dịch thuật viên và tập sự của tớ đều thao tác tình nguyện.

In fact, their translators and other staff are all volunteer workers.

46. Vì thế, những người dân tình nguyện phải đào khoai dưới lượng mưa tầm tã.

First, volunteers gathered in the pouring rain to dig the potatoes.

47. Cuối cùng những người dân lính Mỹ gốc Nhật tình nguyện tham gia đóng giả.

Eventually, Japanese-American soldiers volunteered for the training.

48. Lời hứa nguyện được dâng một cách tình nguyện, với việc tự do ý chí.

Vows are made voluntarily, of one’s own không lấy phí will.

49. Cô ngay lập tức tình nguyện tham gia cứu hộ cứu nạn và trở về Trung Quốc.

She immediately volunteers to join rescuers and returns to China.

50. Ông thấy đấy, tôi phạm không thường tình nguyện tự thú trước mặt công an

You see, criminals generally just don't volunteer confessions to policemen.

51. 13. a) Tại sao những Nhân-chứng phụng sự tình nguyện và không lãnh lương?

13. (a) Why do the Witnesses serve voluntarily and without payment?

52. Và tham gia hoạt động và sinh hoạt giải trí tình nguyện là cách gặp gỡ mọi người tuyệt nhất.

Also, volunteering is a fantastic place to meet really high quality new friends.

53. Hãy thao tác làm tình nguyện mà con hoàn toàn có thể cùng tham gia với bạn.

Engage in volunteer work where your child can accompany you.

54. Anh hoàn toàn có thể tình nguyện làm bài giảng đột xuất trong Trường thánh chức không?

Could you volunteer to give a substitute talk on the Theocratic Ministry School?

55. 28 Tinh thần tình nguyện mang lại sự ngợi khen cho Đức Giê-hô-va

28 May Your Volunteer Spirit Bring Praise to Jehovah!

56. Cuộc viếng thăm này đã làm cho tôi muốn thao tác tình nguyện tại đó.

Seeing it made me want to volunteer to work there.

57. Tuy nhiên, tôi tiếp tục trở lại hỏi thăm, thậm chí còn xin làm tình nguyện.

However, I kept returning to see if I could work there, even as a volunteer.

58. Đó đúng là yếu tố những tình nguyện viên cứu trợ thời nay cảm nghiệm được.

That is exactly what relief workers today experience.

59. Tiểu tiên tình nguyện giúp người dân Hỗ Đô vượt qua cảnh tối tăm này.

I volunteer to go help the people of Hu make their way through this darkness

60. Cảnh sát và những người dân cứu hỏa tình nguyện cũng hiện hành trách nhiệm.

Policemen and volunteer fire fighters were on duty.

61. Olivier de Puymanel là một người tình nguyện hạng hai trên con thuyền Pháp Dryade.

Olivier de Puymanel was second-class volunteer on board the French warship Dryade.

62. Đa-vít và Nê-hê-mi đã bày tỏ tinh thần tình nguyện ra làm sao?

How did David and Nehemiah demonstrate a volunteer spirit?

63. Một tình nguyện viên thuộc Ủy ban Xây cất Vùng tại Tuxedo, Tp New York, Hoa Kỳ

A Regional Building Committee volunteer in Tuxedo, Tp New York, U.S.A.

64. Cho đến lúc đó, toàn bộ chúng ta hoàn toàn có thể dùng 1 người tình nguyện để săn nó.

Until then, we can use volunteers for a hunting party.

65. Đây là cao đỉnh của nhiều năm hoạt động và sinh hoạt giải trí siêng năng của nhiều người tình nguyện.

This was the climax of many years of hard work on the part of numerous volunteers.

66. Chúng tôi có một.500 tình nguyện viên xây dựng và phục hồi lại những căn phòng.

We've had over 1,500 volunteers rebuilding, rehabbing homes.

67. Bảng đăng kí tình nguyện viên sẽ cho chúng tôi 1 list nghi phạm tốt.

A volunteer sign-in sheet should give us a good suspect list.

68. Trong cuộc xâm lược Anh ông là đại uý thứ ba của quân tình nguyện Galicia.

During the British Invasions he served as Third Lieutenant of the Galicia Volunteers.

69. Alyssa tình nguyện giúp chở những cái bánh nướng nhỏ đó đến TT giáo khu.

Alyssa volunteered to help transport the cupcakes to the stake center.

70. Một tiểu đoàn quân tình nguyện cũng trở nên Quân đội Nhân dân Việt Nam chia cắt.

A battalion of volunteers was also dispersed by the People's Army of Vietnam (PAVN).

71. Cuối cùng, chúng tôi thao tác bán thời hạn và tham gia công tác thao tác tình nguyện.

Eventually, we began working part-time and doing volunteer work.

72. Mỗi năm đều phải có một bài trong Tháp Canh lý giải cách góp phần tình nguyện.

Each year an article in The Watchtower outlines how such willing donations can be made.

73. Các cha tuyên úy và ban quân y đã và đang tình nguyện ở lại phía sau.

The padres and medical staff have volunteered to stay behind as well.

74. Tuy nhiên nhiều người trong số này đã tình nguyện gia nhập Lực lượng Đặc nhiệm.

Many of them nevertheless volunteered to join the task force.

75. 15 Người viết Thi-thiên nói: “Trong ngày quyền-thế Chúa, dân Chúa tình-nguyện lại đến”.

15 The psalmist wrote: “Your people will offer themselves willingly on the day of your military force.”

76. Thi-thiên 110:3 tuyên bố: “Trong ngày quyền-thế Chúa, dân Chúa tình-nguyện lại đến”.

Psalm 110:3 states: “Your people will offer themselves willingly on the day of your military force.”

77. Trong Thế chiến II, bà làm công tác thao tác tình nguyện cho Hội chữ thập đỏ ở Casablanca.

During World War II she volunteered with the Red Cross in Casablanca.

78. Mọi người đều cảm động Ta nghĩ khi khi cô tình nguyện thay nó ngày Chiêu Quân.

We are all very moved, I think when you volunteered for her the Reaping.

79. Khi tôi về thăm nhà, tôi và anh tình nguyện rửa bát đĩa sau khi ăn xong.

When I visited, Arthur and I would volunteer to wash the dishes after meals.

80. Cho đến giờ đây, hơn 4.000 người tình nguyện đã hiến tặng hơn 40.000 giờ phục vụ.

Thus far, over 40,000 hours of service have been donated by more than 4,000 volunteers.

Những câu hỏi tiếng Anh về công việc tình nguyệnReply Những câu hỏi tiếng Anh về công việc tình nguyện9 Những câu hỏi tiếng Anh về công việc tình nguyện0 Những câu hỏi tiếng Anh về công việc tình nguyện Chia sẻ

Share Link Download Những vướng mắc tiếng Anh về việc làm tình nguyện miễn phí

Bạn vừa Read Post Với Một số hướng dẫn một cách rõ ràng hơn về Clip Những vướng mắc tiếng Anh về việc làm tình nguyện tiên tiến và phát triển nhất Chia Sẻ Link Cập nhật Những vướng mắc tiếng Anh về việc làm tình nguyện miễn phí.

Hỏi đáp vướng mắc về Những vướng mắc tiếng Anh về việc làm tình nguyện

Nếu sau khi đọc nội dung bài viết Những vướng mắc tiếng Anh về việc làm tình nguyện vẫn chưa hiểu thì hoàn toàn có thể lại phản hồi ở cuối bài để Ad lý giải và hướng dẫn lại nha #Những #câu #hỏi #tiếng #Anh #về #công #việc #tình #nguyện

Đăng nhận xét