Tỏa Nhi Nguyệt Nhi là gì
Tìm hiểu ý nghĩa tên Nhi
- Ý nghĩa tên Nhi
- Danh sách tên Nhi hay nhất
- Bộ tên đệm hay và ý nghĩa có tên Nhi
- Tên Nhi hay nhất
Nhi là 1 trong những tên hay tiếng Việt. Nếu bạn yêu thích cái tên nhưng lại chưa biết tên Nhi có ý nghĩa gì thì hãy cùng tham khảo bài viết sau đây của VnDoc nhé.
- Ý nghĩa tên Duyên
- Ý nghĩa tên Yến
Nếu như họ của con cái là điều đã được định sẵn do quan hệ huyết thống, thì cái tên của con lại là điều bố mẹ có thể lựa chọn. Vì vậy, bố mẹ nên có sự cân nhắc kỹ trước khi đặt tên cho con vì cái tên là món quà đầu tiên mà bố mẹ dành tặng cho con, cùng con đồng hành trong suốt những năm tháng cuộc đời tiếp theo của mình. Tên nên có sự kết hợp hài hòa giữa tên và họ, tên và tên lót. Ngoài ra, còn phải thật ý nghĩa và hợp phong thủy nữa. Vậy nếu bố mẹ đặt tên Nhi cho con thì tên Nhi có ý nghĩa gì? Con gái tên Nhi nên chọn tên đệm nào ý nghĩa nhất? VnDoc mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết dưới đây.
Ý nghĩa tên Nhi
Ý nghĩa tên Nhi theo Hán Việt:
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. Nhi trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên Nhi mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Nhi có ý nghĩa là TƯƠI TRẺ. Sự trẻ trung, năng động, thể hiện sức sống tươi mới, tinh thần phấn khởi. Con người vui vẻ, hoạt bát, sống vô tư và thoải mái.
Nhi có ý nghĩa là NHỎ NHẮN. Trông cân đối và dễ thương, dễ tạo thiện cảm với những người xung quanh. Nói năng nhỏ nhẹ, dịu dàng, tạo cảm giác thân thiện, cảm mến.
Nhi có ý nghĩa là CHỊU ĐỰNG. Thể hiện tính nhẫn nại và chịu khó, có thể giữ bình tĩnh trong bất kỳ hoàn cảnh, tình huống nào. Là đức tính tốt, mỗi người cần có để đạt được thành công trong cuộc sống.
Danh sách tên Nhi hay nhất
Bộ tên đệm hay và ý nghĩa có tên Nhi
Ý nghĩa tên An Nhi: An là yên định. An Nhi chỉ người con gái không chỉ xinh xắn yêu kiều mà còn có cuộc sống may mắn tốt đẹp.
Ý nghĩa tên Huệ Nhi: Huệ có 2 ý nghĩa. Đầu tiên ý nghĩa tên loài hoa Huệ, luôn tỏa hương ngào ngạt về ban đêm. Ngoài ra, Hoa huệ còn mang ý nghĩa thanh khiết, thanh cao, trong sạch. Chính vì vậy khi đặt tên con là Huệ thì cha mẹ mong con sống khiêm nhường, tâm hồn thanh cao trong sạch như chính loài hoa này. Ý nghĩa thứ hai "Huệ là trí tuệ, ý chỉ thông minh sáng suốt còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái. Đặt tên này cho con bố mẹ mong con lớn lên không chỉ đẹp người và còn thanh cao, và thông minh giàu lòng nhân ái.
Ý nghĩa tên Diệu Nhi: Đặt tên con là Diệu Nhi tức là bố mẹ gửi gắm mong muốn đứa con gái bé nhỏ luôn xinh đẹp, dịu dàng.
Ý nghĩa tên Gia Nhi: Gia trong tiếng Hán Việt có nghĩa là nhà, còn Nhi là nữ, là nhỏ, xinh. Gia Nhi mang ý nghĩa là con gái xinh xắn đáng yêu của gia đình.
Ý nghĩa tên Linh Nhi: Thiên thần bé nhỏ mang vận may đến cho gia đình.
Ý nghĩa tên Quỳnh Nhi: Quỳnh Nhi với ngụ ý con như bông quỳnh nhỏ đáng yêu tỏa hương & khiêm tốn.
Ý nghĩa tên Thảo Nhi: Thảo Nhi nghĩa là con là đứa con ngoan hiền hiếu thảo.
Tên Nhi hay nhất
STT
Xem ý nghĩa tên
Mô tả ngắn
1
Ái Nhi
Ái: yêu, yêu thương, yêu quý, yêu mến Nhi: nhỏ, bé, còn trẻ, ít tuổi. Ái Nhi là tên thường đặt cho các bé gái với ý nghĩa đứa con gái yêu quý của bố mẹ và gia đình.
2
An Nhi
An là yên định. An Nhi chỉ người con gái xinh xắn yêu kiều, có cuộc sống may mắn tốt đẹp
3
Anh Nhi
Đứa con ngoan thông minh tinh anh của cha mẹ
4
Bảo Nhi
Bảo Nhi nghĩa là đứa con bảo bổi, ý nói cha mẹ rất yêu thương con.
5
Bối Nhi
Bối Nhi là đứa con bảo bối ý nói cha mẹ rất yêu thương con.
6
Cẩm Nhi
Con quý giá như gấm vóc, lụa là & đáng yêu xinh xắn
7
Châu Nhi
Châu Nhi là đứa con châu báu, ý nói cha mẹ yêu thương và mong con có cuộc sống sung túc.
8
Ðông Nhi
Tựa như tính chất của mùa đông người tên Đông thường tỉnh táo bình tĩnh & sâu sắc. Đông nhi là đứa con ngoan, biết suy nghĩ, thái độ bình tĩnh, sống sâu sắc
9
Gia Nhi
Gia trong tiếng Hán Việt có nghĩa là nhà, còn Nhi là nữ, là nhỏ, xinh. Gia Nhi mang ý nghĩa con là bé gái xinh xắn đáng yêu của gia đình.
10
Giang Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Giang Nhi ý nói con sẽ có tương lai rộng mở.
11
Giao Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Giao là tên của loài cỏ giao, mong manh, bình dị nhưng mạnh mẽ, có ý chí sinh tồn cao. Đặt tên Giao Nhi ý ví con như loại cỏ giao mong manh nhưng mạnh mẽ, luôn sống kiên cường
12
Hà Nhi
Hà Nhi là một cái tên được dùng để đặt cho bé gái. Hà Nhi có nghĩa là dòng sông nhỏ bé. Cái tên Hà Nhi gợi lên sự đáng yêu, trong sáng, xinh đẹp, cần được che chở và yêu thương.
13
Hải Nhi
Hải có nghĩa là biển, như trong 'hải quân', 'hàng hải'. Nhi có nghĩa là đứa bé, đứa trẻ con, nhi nữ, đáng yêu. Hải Nhi có ý nghĩa con là đứa con gái của biển, xinh đẹp, đáng yêu, quý giá mà mọi người luôn yêu thương & che chở.
14
Hân Nhi
Hân Nhi nghĩa là con xinh xắn đáng yêu mang lại niềm hân hoan tươi vui cho mọi người
15
Hảo Nhi
Hảo là tốt. Hảo Nhi nghĩa là con giỏi giang khéo léo xinh xắn đáng yêu
16
Hạo Nhi
Hạo là mênh mông rộng lớn. Nhi là đứa con xinh xắn. Hạo Nhi nghĩa là cha mẹ mong cho đứa con yêu 1 tương lai rộng mở
17
Hiền Nhi
Đứa con ngoan hiền của cha mẹ
18
Hoàng Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Hoàng nghĩa là giàu có. Hoàng Nhi là báu vật của ba mẹ, mong là con gái đáng yêu sẽ có 1 tương lai giàu có, sung sướng.
19
Hương Nhi
Hương là hương thơm. Nhi là đứa con gái xinh xắn bé nhỏ. Hương Nhi nghĩa là con là đứa con xinh xắn ngoan hiền của cha mẹ biết sống tốt tỏa hương thơm cho đời
20
Khả Nhi
Khả Nhi nghĩa là con luôn vui vẻ, ý nói cha mẹ mong con luôn sống vui tươi.
21
Khánh Nhi
Khánh là vui vẻ, may mắn. Với tên Khánh Nhi , ý nói con mang lại may mắn cho gia đình.
22
Kiều Nhi
Kiều Nhi nghĩa là con xinh đẹp & bé bỏng
23
Kim Nhi
Kim Nhi nghĩa là con là cục vàng của ba mẹ, ý nói cha mẹ rất thương yêu con.
24
Lâm Nhi
Lâm Nhi nghĩa là đứa con của rừng. Ý nói con xinh xắn, thông minh bình dị nhưng mạnh mẽ
25
Lan Nhi
Lan Nhi có nghĩa là đóa hoa lan xinh đẹp, bé nhỏ. Tên này được dùng để đặt tên cho bé gái với ý nghĩa con là thiên thần bé nhỏ xinh đẹp của cha mẹ, mong ước sau này con lớn sẽ xinh đẹp, e ấp và dịu dàng như đóa hoa lan.
26
Lệ Nhi
Con xinh đẹp & diễm lệ
27
Linh Nhi
Nhi: bé nhỏ. Linh: linh thiêng, màu nhiệm. Tên Linh Nhi có nghĩa: thiên thần bé nhỏ mang vận may đến cho gia đình.
28
Mai Nhi
Tên Mai dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống. Mai Nhi nghĩa là con xinh xắn & tươi trẻ đầy sức sống
29
Minh Nhi
Minh Nhi nghĩa là con thông minh xinh xắn
30
Mỹ Nhi
Mỹ Nhi là đứa con xinh đẹp, đáng yêu của cha mẹ
31
Ngọc Nhi
Ngọc: đá quý có giá trị. Nhi: thiên thần bé nhỏ. Tên Ngọc Nhi ý muốn nói con là thiên thần yêu quý của cha mẹ.
32
Nguyệt Nhi
Tên Nguyệt Nhi có nghĩa là vầng trăng nhỏ bé. Cái tên gợi sự xinh đẹp, yêu kiều, thanh cao, trong sáng.
33
Phương Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Phương ý chỉ phương hướng, hay chỉ người biết sống đúng đắng theo đạo lý. Phương Nhi sẽ là đứa con ngoan của cha mẹ, luôn đáng yêu và sống hòa đồng với mọi người.
34
Phượng Nhi
Con như chim phượng hoàng nhỏ, xinh xắn nhưng kiêu sa & sang trọng
35
Quỳnh Nhi
Quỳnh Nhi con như bông quỳnh nhỏ đáng yêu tỏa hương & khiêm tốn
36
Tâm Nhi
Tâm nhi nghĩa là con hiền lành, tốt bụng, tấm lòng nhân ái biết yêu thương
37
Thanh Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Thanh nghĩa là thanh khiết. Thanh Nhi ý chỉ người con gái nhỏ xinh xắn, thanh khiết, ngoan hiền xinh đẹp.
38
Thảo Nhi
Thảo Nhi nghĩa là con là đứa con ngoan hiền hiếu thảo
39
Thục Nhi
Thục Nhi nghĩa là con hiền thục, xinh xắn
40
Thúy Nhi
Thúy Nhi - con như viên ngọc thúy, trong sáng & thuần khiết.
41
Thùy Nhi
Thùy Nhi là đứa con nhỏ thùy mị đáng yêu.
42
Tiểu Nhi
Đứa con bé bỏng xinh xắn của cha mẹ
43
Tịnh Nhi
Tịnh Nhi nghĩa là con hiền lành, tâm hồn nhân hậu thanh khiết
44
Tố Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu Tố theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc. Tố Nhi ý chỉ người con gái nhỏ xinh đẹp, khiêm nhường, mộc mạc.
45
Trang Nhi
Trang Nhi nghĩa là con đài trang, thanh cao, xinh đẹp
46
Trịnh Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Trịnh có nghĩa là cẩn thận, trang trọng. Trịnh Nhi nghĩa là con biết cẩn trọng lo toan, sống theo lễ nghi, phép tắc.
47
Trúc Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Trúc là cây trúc mềm mại mà thanh cao biểu tượng cho người quân từ. Trúc Nhi ý nói con là người quân tử, sống thanh cao
48
Tuệ Nhi
Tuệ Nhi mang ý là đứa trẻ trí tuệ, ý nói cha mẹ mong con sống khôn ngoan, trí tuệ hơn người.
49
Tường Nhi
Tường Nhi ngụ ý cha mẹ mong con thông minh, biết duy nghĩ thấu đáo sự việc.
50
Tuyền Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, Tuyền là dòng suối. Tuyền Nhi nghĩa là cha mẹ mong con luôn xinh đẹp, đáng yêu và như dòng suối nhẹ nhàng , con sẽ có tính cách trong sạch, điềm đạm.
51
Tuyết Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Theo nghĩa gốc Hán, Tuyết là tinh thể băng nhỏ và trắng kết tinh thành khối xốp, nhẹ, rơi ở vùng có khí hậu lạnh. Tên Tuyết gợi đến hình ảnh người con gái xinh đẹp, trong trắng, tinh khôi, thanh cao và quyền quý như những bông hoa tuyết. Tuyết Nhi ý nói con gái nhỏ đáng yêu trong trắng, xinh xắn như bông tuyết trắng.
52
Uyên Nhi
Uyên Nhi nghĩa là người con gái xinh đẹp, uyên thâm giỏi giang, tính tình hiền hậu, cư xử điềm đạm
53
Vân Nhi
Vân Nhi nghĩa là con gái như đám mây nhỏ. Ý nói con sẽ có cuộc sống thanh nhàn tự do tự tại.
54
Việt Nhi
Việt Nhi nghĩa là con ưu việt, xinh xắn
55
Xuân Nhi
Xuân Nhi nghĩa là con là đứa con của mùa xuân tươi mới tràn sức sống
56
Ý Nhi
Nhi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu. Ý có nghĩa là cha mẹ mong con mọi việc được suôn sẻ thuận lợi như ý muốn. Đặt tên con là Ý Nhi ngụ ý mong con gái nhỏ đáng yêu luôn gặp tốt lành, may mắn mọi điều như ý.
57
Yến Nhi
Đây là cái tên phổ biến thường đặt cho các bé gái ở Việt Nam mang ý nghĩa: con chim yến nhỏ, chỉ sự đáng yêu, mong manh, dễ thương và nữ tính.