Chào mừng bạn đến blog Ynghialagi.com Trang Chủ

Table of Content

Lắp đặt máy móc tiếng Anh là gì

Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
installation
[,instə'lein]
|
danh từ
sự lắp đặt hoặc được lắp đặt (hệ thống máy móc...); cái được lắp đặt
installation requires several days
việc lắp đặt phải mất vài ngày
installation charges /costs
chi phí lắp đặt
to carry out several installations
lắp đặt nhiều thứ
a heating installation
hệ thống sưởi ấm
(tin học) sự cài (phần mềm)
lễ nhậm chức
the installation of the new chairman
lễ nhậm chức của tân chủ tịch
( số nhiều) nơi cất giữ các thiết bị quân sự; kho quân sự
attacking the enemy's missile installations
tấn công căn cứ tên lửa của địch
Chuyên ngành Anh - Việt
installation
[,instə'lein]
|
Hoá học
trang bị, thiết bị; sự đặt (máy, thiết bị)
Kỹ thuật
sự lắp đặt; sự lắp ráp, thiết bị
Sinh học
lắp đặt
Toán học
sự thiết lập; sự lắp ráp
Xây dựng, Kiến trúc
sự lắp đặt; sự lắp ráp, thiết bị
Từ điển Anh - Anh
installation
|

installation

installation (ĭnstə-lāʹshən) noun

1. a. The act of installing. b. The state of being installed. Also called installment2.

2. A system of machinery or other apparatus set up for use.

3. A permanent military base.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
installation
|
installation
installation (n)
  • connection, fitting, setting up, fixing, putting in, putting in place
    antonym: removal
  • system, mechanism, equipment, machinery, apparatus
  • induction, appointment, ordination, inauguration, investiture, instatement
    antonym: removal
  • Video liên quan

    Đăng nhận xét