Chào mừng bạn đến blog Ynghialagi.com Trang Chủ

Table of Content

Chợ tiếng Trung

Chào các bạn, hôm nay chúng ta học chủ đề từ vựng tiếng Trung Quốc về nơi công cộng nhé. Các bạn đã học chủ đề này chưa, những nơi nơi cộng các bạn thường đến trong tiếng Trung các bạn biết là gì chưa. Mình tổng hợp một danh sách các từ vựng tiếng Trung ở dưới đây chia sẻ với mọi người, mong rằng đây là kiến thức hữu ích đối với các bạn, chúc các bạn học tập chăm chỉ.

Đọc thêm:

>>Trung ngữ - Từ vựng tiếng Trung Quốc về thực phẩm và đồ uống

>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc

Bạn quan tâm và có nhu cầu học tiếng Trung tại trung tâm, xem chi tiết các khóa học tiếng Trung tại: trung tâm dạy tiếng Trung tại Hà Nội.


Chủ đề từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng


Từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng
Hình ảnh một số từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng

Danh sách các từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng


STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

公共场所 - gōng gòng chǎng suǒ

Nơi công cộng/ Public places

2

电影院 - diàn yǐng yuàn

Rạp chiếu phim/ Cinema

3

剧院 - jù yuàn

Nhà hát/ Theatre

4

图书馆 - tú shū guǎn

Thư viện/ Library

5

博物馆 - bó wù guǎn

Bảo tàng/ Museum

6

公园 - gōng yuán

Công viên/ Park

7

展览馆 - zhǎn lǎn guǎn

Phòng triển lãm/ Pavilion

8

动物园 - dòng wù yuán

Công viên động vật, ở thú/ Zoological park

9

宫殿 - gōng diàn

Nhà hát lớn/ Palace

10

教堂 - jiào táng

Nhà thờ/ Church

11

寺庙- sì miào

Đền, chùa/ Temple

12

宾馆 - bīn guǎn

Khách sạn/ Hotel

13

游乐场 - yóu lè chǎng

Sân chơi, công viên giải trí/ Playground, amusement park

14

水族馆 - shuǐ zú guǎn

Thủy cung/ Aquarium

15

茶馆 - chá guǎn

Quán trà/ Tea shop

16

体育馆 - tǐ yù guǎn

Phòng thể dục/ Gym

17

体育场 - tǐ yù chǎng

Sân vận động/ Stadium

18

广场 - guǎng chǎng

Quảng trường/ Square

19

学校 - xué xiào

Trường học/ School

20

小学 - xiǎo xué

Trường tiểu học/ Primary school

21

中学 - zhōng xué

Trường trung học cơ sở/ Secondary school

22

高中 - gāo zhōng

Trường trung học/ High school

23

大学 - dà xué

Đại học/ University

24

银行 - yín háng

Ngân hàng/ Bank

25

医院 - yī yuàn

Bệnh viện/ Hospital

26

迪斯科 - dí sī kē

Câu lạc bộ đêm/ Nightclub

27

火车站 - huǒ chē zhàn

Nhà ga xa lửa/ Train station

28

地铁站 - dì tiě zhàn

Ga tàu điện ngầm/ Subway station

29

汽车站 - qì chē zhàn

Trạm xe buýt/ Bus stop

30

码头- mǎ tóu

Bến tàu/ Quay

31

机场 - jī chǎng

Sân bay/ Airport

32

饭馆 - fàn guǎn

Nhà hàng/ Restaurant

33

警察局 - jǐng chá jú

Trạm cảnh sát/ Police station

34

公共电话 - gōng gòng diàn huà

Điện thoại công cộng/ Phone booth

35

商场 - shāng chǎng

Trung tâm mua sắm/ Shopping mall

36

商店 - shāng diàn

Cửa hàng/ Shop

37

药店 - yào diàn

Hiệu thuốc/ Pharmacy

38

超市 - chāo shì

Siêu thị/ Supermarket

39

咖啡店 - kā fēi diàn

Quán cà phê/ Coffee shop

40

菜市场 - cài shì chǎng

Chợ/ Market

41

服装店 - fú zhuāng diàn

Cửa hàng quần áo/ Clothes shop

42

鞋店 - xié diàn

Cửa hàng giày/ Shoe shop

43

书店 - shū diàn

Cửa hàng sách/ Book shop

44

文具店 - wén jù diàn

Cửa hàng văn phòng phẩm/ Stationery shop

45

肉店 - ròu diàn

Cửa hàng thịt nướng/ Butchers shop

46

旅行社 - lǚ xíng shè

Đại lý du lịch/ Travel agency

47

花店 - huā diàn

Cửa hàng hoa/ Florist

48

水果店 - shuǐ guǒ diàn

Cửa hàng trái cây/ Fruit shop

49

珠宝店 - zhū bǎo diàn

Cửa hàng trang sức/ Jewellery

50

洗衣店 - xǐ yī diàn

Giặt ủi/ Laundry

51

眼镜行 - yǎn jìng háng

Cửa hàng kính/ Opticians shop

52

面包店 - miàn bāo diàn

Cửa hàng bánh mì/ Bakery

53

理发店 - lǐ fà diàn

Tiệm cắt tóc/ Hair salon

54

干洗店 - gān xǐ diàn

Giặt khô/ Dry cleaner

55

五金店 - wǔ jīn diàn

Cửa hàng phần cứng/ Hardware store

56

家具店 - jiā jù diàn

Cửa hàng đồ nội thất/ Furniture retailer

57

酒吧 - jiǔ ba

Quán bar/ Bar

58

邮局 - yóu jú

Bưu điện/ Post office

59

马戏团 - mǎ xì tuán

Rạp xiếc/ Circus

60

摩天大楼 - mó tiān dà lóu

Nhà hàng/ Restaurant


Tiếng Trung - ngôn ngữ hiện nay được nhiều người lựa chọn để học, các bạn cố gắng chăm chỉ học tập nhé, hoàn thành được mục tiêu mà các bạn đặt ra. Chủ đề từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng mình chia sẻ trên đây là chủ đề nhỏ trong các chủ đề tiếng Trung cần học. Chúc các bạn học tập tốt, trau dồi được nhiều kiến thức.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449

Video liên quan

Đăng nhận xét