Bài tập Tiếng Anh lớp 4 từ Unit 1 đến Unit 5
Bài tập tiếng Anh 4 Unit 1, 2, 3 có đáp án
Nằm trong bộ đề Bài tập Tiếng Anh lớp 4 chương trình mới theo từng Unit, Bài tập tiếng Anh 4 Unit 1 - 2 - 3 có đáp án được VnDoc.com đăng tải giúp các bạn học sinh ôn tập Unit 1 - 3 SGK tiếng Anh lớp 4 hiệu quả. Bài tập được thiết kế như một bài kiểm tra hoàn thiện, do đó, các bạn học sinh sẽ chủ động hơn trong ôn tập. Mời các bạn tham khảo.
Xem lại lý thuyết tiếng Anh Unit 1 - 3 lớp 4 tại:
Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Nice to see you again
Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 I'm from Japan
Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 What day is it today?
I. Complete the tables:
1.
2.
Monday
__________
_________
_________
________
__________
Sunday
II. Choose the odd one out.
1. England
2. Good morning
3. First
4. January
5. Tenth
6. Eighth
7. China
8. Where
9. Football
10. Day
American
Goodbye
Second
October
Tuesday
Twenty
Thailand
What
Swim
November
Japanese
Good evening
Four
December
Wednesday
Nineteenth
Japanese
When
Visit
Month
Vietnamese
Good afternoon
Ninth
Thursday
Sunday
Seventeenth
Malaysia
From
Help
Year
III. Choose the best answer:
1. Hello. I'm Nam. I'm _______________.
a. Japanese b. America c. Vietnamese d. Malaysian
2. I have a lot of ____________________ in Ha Noi.
a. friend b. from c. friends d. country
3. We have English __________ Mondays and Thursdays.
a. in b. on c. from d. to
4. I play sports with my friends ____________ the afternoon.
a. in b. to c. at d. on
5. She __________ from Australia.
a. are b. is c. am d. at
6. _____________do you have English ?
a. What b. Where c. When d. How
7. I do not go to school at the _________________.
a. weekend b. afternoon c. morning d. evening
8. Hakim is from Malaysia. She 's _______________________.
a. American b. English c. Malaysia d. Malaysian
9. The capital of Vietnam is ______________________.
a. Washington D.C b. New York c. Hanoi d. Ho Chi Minh City
10. ________________ you do listen to music today ?- Yes, I do.
a. Does b. Do c. Is d. Are
IV. Look at the table and complete:
Nam 's activities
Sunday
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Do the homework
Go to the zoo
Play football
Watch TV
Go swimming
Play the piano
Visit my grandparents
Hi. My name's Nam. This is my all activities in a week. Today is (1)____________, I do my homework. On (2) ________________, I go to the zoo with my friends. I play football on(3) _____________________. I (4)____________________ on Wednesday. And on (5) _____________, I go swimming. I (6)________________ on Friday and at the weekend, I (7) _______________________.
V. Read and tick True or False.
Hi. I am Linda. I am from England. I am English. Today is Monday, the first of July. It's a schoolday. I go to school from Monday to Friday. And I do not go to school at the weekend. On Monday afternoon, I play sports with my friends. I go to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening. I go swimming on Wednesday afternoon. I visit my grandparents on Saturday and Sunday.
True
False
1. Linda is from America.
2. Tomorrow is Tuesday.
3. She goes to school from Monday to Sunday.
4. She doesnt go to school at the weekends.
5. She plays sports on Tuesday afternoon.
6. She goes to the English Club on Tuesday, Thursday and Friday in the evening.
7. She goes swimming on Thursday afternoon.
8.She visits her grandparents on Saturday and Sunday.
VI. Translate into English.
1. Rất vui được gặp lại bạn.
............................................................................................................
2. Akiko thì đến từ nước Nhật Bản. Cô ấy là người Nhật Bản.
............................................................................................................
3. Tôi đang ở trên bãi biển cùng với những người bạn của tôi.
............................................................................................................
4. Tôi học lớp 4D ở trường tiểu học Đức Thạnh.
............................................................................................................
5. Hôm nay là thứ năm. Tôi đi đến sở thú.
............................................................................................................
6. Hôm nay là ngày khai trường. Tôi rất là vui.
.............................................................................................................
7. Tôi chơi đá bóng vào buổi sáng và viếng thăm ông bà của tôi vào buổi chiều.
............................................................................................................
8. Hôm nay là ngày mùng hai tháng năm.
............................................................................................................
9. Vào ngày cuối tuần , tôi làm bài tập về nhà và giúp đỡ bố mẹ của tôi.
............................................................................................................
10. Tôi đi đến câu lạc bộ tiếng anh vào tối thứ năm.
............................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. Complete the tables:
1
(1) - American; (2) - Washington D.C;
(3) - England; (4) - English;
(5) - Japan; (6) Australian;
(7) - Canberra; (8) - Vietnam;
(9) - Vietnamese; (10) - Hanoi;
2.
Tuesday - Wednesday - Thursday - Friday - Saturday;
II. Choose the odd one out.
1 - England; 2 - Goodbye; 3 - Four; 4 - Thursday; 5 - Tenth;
6 - Twenty; 7 - Japanese; 8 - from; 9 - football; 10 - november;
III. Choose the best answer:
1 - c; 2 - c; 3 - b; 4 - a; 5 - b;
6 - c; 7 - a; 8 - d; 9 - c; 10 - b;
Còn tiếp ...
Trên đây là Bài tập tiếng Anh Unit 1 - 3 lớp 4 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).